Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
側身 trắc thân
1
/1
側身
trắc thân
Từ điển trích dẫn
1. Nghiêng mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng mình, tỏ ý kính trọng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu phụng hành - 朱鳳行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương - 幸嘉興鎮寄弟恭宣王
(
Trần Nghệ Tông
)
•
Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行
(
Đỗ Phủ
)
•
Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興
(
Nguyễn Du
)
•
Nha cốt hành - 呀鶻行
(
Đỗ Phủ
)
•
Thành Đô phủ - 成都府
(
Đỗ Phủ
)
•
Thục đạo nan - 蜀道難
(
Lý Bạch
)
•
Tứ sầu thi - 四愁詩
(
Trương Hành
)
•
Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Vạn Trượng đàm - 萬丈潭
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0